11/07/2020
👉NHỮNG NHÓM THUỐC THÔNG DỤNG MÀ NHÀ THUỐC, DƯỢC SĨ CẦN BIẾT 🤩🤩
1.Giảm đau hạ sốt : paracetamol 500-650mg, Paracetamol 250 mg, 325 mg,...
2. Kháng viêm :
+Nsaid : Aspirin, diclofenac, piroxicam, Ibuprofen, meloxicam, Celecoxid, Etorricoxid
+Corticoid : Prednisolon, methylprednisolon, Dexamethasone, betamethasone
+Alphachymotripsin : alpha choay( chống sưng nề)
3. Kháng histamin 1 : Clopheniramin, Citirizin, Loratadine, fexofenadine
4. Nhóm giảm co thắt: Alverin, No-spa, Spamavarin, Buscopan, drotaverine
5. Kháng virus : Aciclovir 200mg-400mg-800mg
6. Thuốc Ho và Long đờm : Acetylcyctein, Bromhexin, Ambroxol, Terpin Codein, Dextromethorphan...
7.Nhóm dạ dày : Omeprazol, Lansoprazol, Pantoprazol, Rabeprazol, Esomeprazol,
8. Nhóm kháng h2: Cimetidine, Ranitidine, Famotidine
9. Nhóm antacid: Photphalugel, Antacil, Yumagel, Gaviscon, Maalox
10. Nhóm tiêu hóa :
Men vi sinh : enterogemina, Probio, Lactomin
Men tiêu hóa : Air-X , Neopeptine, PepZiz
Motilium-M
11. Nhóm trị tiêu chảy : Hidrasec, Smecta, loperamid
12. Kháng sinh :
+Betalactam : Amoxcillin, Ampicillin, Cephalexin, Cefuroxim, Cefixim, Cepodoxim, cefdinir.
+Macrolid : Erythromycin, Clarithromycin, Azithromycin, Spiramycin, Roxithromycin
+Tetracyclin : Tetracyclin, Doxycyclin
+Quinolon : Ciprofloxacin, Levofloxacin
+Cloramphenicol
+Nhóm kháng sinh kỵ khí : Metrodinazol, Tinidazol
+dạng phối hợp: rodogyl,..
13. Nhóm trị rong kinh: Orgamantril, Primolut-N
14. Nhóm huyết áp tim mạch :Amlodpin, Nifedipin, Captoril, Losarstan, Nitromin, Concor, Conversyl, Bisoprolol, Vastarel MR
15. Nhóm điều trị mỡ máu: Rosuvastatin, Atorvastatin
16. Nhóm tiểu đường:
Metformin : Gluco phage
Sulfonylurea : Diamicron
17. Nhóm hormon : Tránh thai: Marvelon, Mercilon, Rigevidon, Regulon, Newchoi, Dian 35, Newlevo ( ngừa cho con bú )
18. Nhóm kháng nấm : Griseofulvin, Nystatin, Itraconazol, Fluconazol
19. Nhóm vitamin – khoáng chất : B1, B6, 3B : noubiron
C : 100mg, 500mg
Rotun-C, PP 500mg
Zn : Fanzincol
Fe : Obimin, Ferrovit
Canxi : Sandoz, Calcium Corbiere
E : Ecap Nhật bản 400 , Enat 400,
20. Nhóm trị cảm đau nhức thông thường: Decolgen, Tiffy, Alaxan
21. Nhóm tri táo bón : Duphalac, Bisacodyl, Sorbitol
22. Nhóm trị tuần hoàn máu não , chóng mặt: Betaserc, Cinarizin, Flunarizin, Tanakan, Piracitam, Ginkobiola, Meken, Hoạt huyết dưỡng não
23. Nhóm thuốc Gan: Bar, Boganic, Tonka
24. Nhóm trị sỏi thận: Rowatinex, Kim tiền thảo, bài thạch,..
25. Nhóm trị suy giản tĩnh mạch, trĩ : Daflon.
26. Nhóm trị giun : Fugacar, Benda, Zentel
27. Nhóm thuốc bổ tổng hợp: Pharmaton, Hometamin
28. Nhóm thuốc nhỏ mắt: Nacl 0,9%, Osla, Vrhoto, Refresh , nước mắt nhân tạo, Tobradex - tobrex, Neodex, Dexacol, Ciprofloxacin 0,3%, Tetracyclin tra mắt,
29. Nhóm thuốc bôi lỡ miệng: Mouthpast, Darktarin
30.Các typ bôi ngoài da: Dipolag-G, Silkron, Gentrison, Dibetalic, Tomax, Kedermfa, Aciclovir, Kentax, Dermovate, Flucinar, Hitten, Erythromycin & nghệ
31. Nhóm xịt ;Ventoline, seritide
32. Nhóm thuốc đặt: Neotergynan, Canesten, Polygynax
33. Nhóm vật tư y tế : Bông – băng – gạt, Oxy-gia, Cồn 70-90, , Povidine, Bao cao su, Băng cá nhân, Băng thun, Que thử thai, Bình sữa, Đo nhiệt độ, Que thử thai,
34 Nhóm dầu : Dầu nóng trường sơn, Dầu nóng mặt trời, Dầu khuynh diệp, Dầu gió trường sơn, Cao xoa bạch hổ, Cao xoa cup vàng, , Dầu nóng mặt trời, Dầu ông già, Dầu singapor, Dầu phật Linh
35. Nhóm dán – bôi giảm đau: Salonpas, Dán con cọp, Ecosip, Voltaren
36. Các loại siro trị ho: Astex, Propan, Ho Bảo Thanh, Pectol, Bổ phế Nam Hà, Bisolvon, Atussin
37. Nhóm nước rửa phụ khoa: Dạ hương, Lactacyd, Phytogyno, Gynofar
38. Nhóm thực phẩm chức năng: Bio-acimin, Tràng Phục linh, Bảo Xuân, Giải Độc gan tuệ Linh, Viên Vai gáy, Rocket, Thiên môn bổ phổi, Xuân nữ bổ huyết cao, Sâm alipas, angela, Otiv, Jex,
39. Nhóm trị sẹo: Dermatix,
40. Nhóm điều trị tiền liệt tuyến: xatral.
Có ai có thuốc gì dễ bán thì comment ở đây, để anh chị em cùng tham khảo nhé. ( Sưu tầm)